Môn Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo. Giải sách Công nghệ 8 chân trời sáng tạo ngắn gọn, chính xác với đầy đủ các chương, bài giúp học sinh học hiệu quả, nắm vững lý thuyết và bài tập trong sgk công nghệ
Môn Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo. Giải sách Công nghệ 8 chân trời sáng tạo ngắn gọn, chính xác với đầy đủ các chương, bài giúp học sinh học hiệu quả, nắm vững lý thuyết và bài tập trong sgk công nghệ
Fill each box with an adjective. (Điền vào mỗi ô với một tính từ.)
- city - old, exciting (thành phố - cũ, thú vị)
- food - tasty, delicious (đồ ăn - ngon, ngon tuyệt)
- people - friendly, helpful (con người - thân thiện, hữu ích)
- weather - rainy, sunny (thời tiết - mưa, nắng)
Complete the sentences with the words in 1. (Hoàn thành các câu với các từ trong bài 1.)
1. - What's the weather like in Sydney in summer? - It's ............ and dry.
2. I love the............... buildings in Edinburgh. I feel that they can tell stories.
3. There are so many things to do in New York. It's very ............. .
4. The people in my city are ............. and helpful.
5. Ha Noi is famous for its .............. street food.
- city - old, exciting (thành phố - cũ, thú vị)
- food - tasty, delicious (đồ ăn - ngon, ngon tuyệt)
- people - friendly, helpful (con người - thân thiện, hữu ích)
- weather - rainy, sunny (thời tiết - mưa, nắng)
1. What's the weather in Sydney in summer? - It's sunny and dry.
(Thời tiết ở Sydney vào mùa hè như thế nào? - Trời nắng và khô.)
2. I love the old buildings in Edinburgh. I feel that they can tell stories.
(Tôi yêu những tòa nhà cổ kính ở Edinburgh. Tôi cảm thấy rằng họ có thể kể những câu chuyện.)
3.There are so many things to do in New York. It's very exciting.
(Có quá nhiều thứ để làm ở New York. Nó rất thú vị.)
4. The people in my city are friendly and helpful.
(Người dân trong thành phố của tôi rất thân thiện và hữu ích)
5.Ha Noi is famous for its delicious / tasty street food.
(Hà Nội nổi tiếng với những món ăn đường phố ngon.)
Write the words/phrases below under the correct pictures. (Viết các từ / cụm từ bên dưới dưới các hình ảnh đúng.)
Listen and write the words in the correct column. Then listen and repeat. (Nghe và viết các từ vào đúng cột. Sau đó nghe và lặp lại.)
boat house town tower postcard crowded coast pagoda
Listen and repeat. Pay attention to the underlined words. (Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến những từ được gạch chân.)
1. The town is crowded at the weekend.
2. There's lots of snow in Tokyo in winter.
(Có rất nhiều tuyết ở Tokyo vào mùa đông.)
4. He's running around the house.
Những thông tin nào sau đây là thông tin cá nhân của một học sinh?
1) Họ tên, ngày sinh, địa chỉ nhà, số điện thoại di động.
2) Tên trường, tên lớp, tên cô giáo chủ nhiệm.
3) Họ tên của bố mẹ, anh chị em, người thân trong gia đình.
4) Sở thích chơi thể thao, sở thích âm nhạc, ảnh chụp.
- Thông tin cá nhân của một người là thông tin gắn với việc xác định danh tính của người đó.
- Ví dụ: họ tên, ngày sinh, địa chỉ, số điện thoại, số căn cước công dân,...
Tất cả những thông tin trên đều là thông tin cá nhân của học sinh.
Với giải bài tập Công nghệ 8 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết chương trình sách mới sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Công nghệ 8.
Soạn Tiếng Anh 6 Unit 8: Vocabulary giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trang 96, 97 SGK Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo bài Unit 8: Going Away.
Soạn Unit 8 Going Away còn cung cấp thêm nhiều từ vựng khác nhau thuộc chủ đề bài học giúp các em học sinh lớp 6 chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả. Qua đó, giúp các em nắm vững được kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 6 - Friends Plus Student Book. Mời các em cùng tải miễn phí trong bài viết dưới đây của Download.vn:
THINK! How do you travel when you go on holiday? (HÃY NGHĨ! Bạn di chuyển bằng phương tiện gì khi bạn đi du lịch?)
When I travel, I usually go by car, plane, or train.
(Khi đi du lịch, tôi thường đi bằng ô tô, máy bay hoặc tàu hỏa.)
ship trolleybus boat tram subway train
plane cable car bus train ferry
1. Look and match photos 1 - 10 with the words in the box. Listen and check.
(Nhìn và nối các hình ảnh từ 1 đến 10 với các từ trong bảng từ. Hãy nghe và kiểm tra.)
5. subway train (tàu điện ngầm)
6. trolleybus (xe điện bánh hơi)
Which means of transport have you got in your country? (Bạn đã có phương tiện giao thông nào ở đất nước của mình?)
In my country, I have bus, train, ferry, plain, boat, cable car, ship, bike, motorbike, moped.
(Ở nước tôi có xe buýt, xe lửa, phà, đồng bằng, thuyền, cáp treo, tàu thủy, xe đạp, mô tô, xe gắn máy.)
Work in pairs. Do the Travel Quiz and compare your answer. (Làm việc theo cặp. Trả lời các câu đố về du lịch và so sánh câu trả lời của bạn.)
1. If you cross a channel or a river, which means do you choose?
a. a train b. a ship c. a ferry
2. If you travel between hills and mountains, which means do you choose?
3. Trolleybuses and trams cannot move without
a. petrol b. coal c. electricity
4. You cannot see a....... on a street.
5. A........... can travel between continents.
6. A.......... can travel in a small river.
7. The first....... system in the world is The London Underground.
8. A trolleybus travels on streets while a……..... travels on railways.
1. Nếu bạn băng qua một con kênh hoặc một con sông, bạn chọn phương tiện nào?
a. một đoàn tàu b. một con tàu c. một chuyến phà
2. Nếu bạn đi du lịch giữa đồi và núi, bạn chọn phương tiện nào?
a. cáp treo b. xe điện c. xe buýt
3. Xe đẩy và xe điện không thể di chuyển nếu không có:
4. Bạn không thể nhìn thấy một ....... trên đường phố.
a. xe buýt b. tàu điện ngầm c. xe điện
5. Một ........... có thể đi lại giữa các châu lục.
a. cáp treo b. máy bay c. con thuyền
6. Một .......... có thể đi du lịch trong một con sông nhỏ.
a. tàu biển b. thuyền c. xe buýt
7. Hệ thống ....... đầu tiên trên thế giới là The London Underground.
a. phà b. tàu điện ngầm c. xe buýt
8. Một chiếc xe đẩy đi trên đường phố trong khi một chiếc …… ..... đi trên đường sắt.
a. xe buýt b. tàu hỏa c. con thuyền
Listen and complete the Key Phrases. (Nghe và hoàn thành các cụm từ khóa.)
Talking about means of transport
1. I love / like going on…………….
2. When you go away, you should choose a suitable……………..
3. You should choose a ........ when you travel in a river.
4. You should go by ............ when you go to another country
5. You can avoid traffic jams when you go by ..…………
5. tram, by trolleybus, by subway
1. I love / like going on holiday / vacation.
2. When you go away, you should choose a suitable means of transport.
3. You should choose a boat, a ship, a ferry when you travel in a river.
4. You should go by plane, by bus, by ship when you go to another country.
5. You can avoid traffic jams when you go by tram, by trolleybus, by subway.
1. Tôi yêu / thích đi nghỉ / đi nghỉ mát.
2. Khi đi chơi xa, bạn nên chọn cho mình một phương tiện di chuyển phù hợp.
3. Nên chọn đò, tàu, phà khi du ngoạn sông nước.
4. Bạn nên đi máy bay, xe khách, tàu biển khi đến một quốc gia khác.
5. Bạn có thể tránh tắc đường khi đi xe điện, xe điện, xe điện ngầm.
Work in groups. Imagine that you are going on holiday. Choose holiday A or B. Which means of transport should you choose? Why? (Làm việc nhóm. Hãy tưởng tượng rằng bạn đang đi nghỉ. Chọn kỳ nghỉ A hoặc B. Bạn nên chọn phương tiện giao thông nào? Tại sao?)
Holiday A: You are in Việt Nam and you want to go to Bangkok, Thailand.
Holiday B: You are in Việt Nam and you want to go to Moscow, Russia.
Holiday A: I will go by ship because it's close from Viet Nam to Thai Lan and the price is cheaper.
Holiday B: I will go by plane because it's very far from Viet Nam to Moscow, Russia. And going by plane is the fastest means of transport. Moreover, it’s safer for me than going by other means of transport.
(Kỳ nghỉ A: Tôi sẽ đi bằng tàu biển vì từ Việt Nam đến Thái Lan gần và giá rẻ hơn.
Kỳ nghỉ B: Tôi sẽ đi máy bay vì từ Việt Nam đến Moscow, Nga rất xa. Và đi máy bay là phương tiện di chuyển nhanh nhất. Hơn nữa, tôi an toàn hơn so với đi bằng các phương tiện giao thông khác.)
I will choose go to Russia by plane because it is safer and faster than any other means of transport
(Tớ sẽ chọn đi Nga bằng máy bay vì đấy là cách an toàn và nhanh hơn bất cứ loại phương tiện giao thông nào khác.)
In my town, I often see many means of transport such as bicycles, motorbikes, cars, cyclos, coaches, buses, trains, boats, ships.
(Trong thị trấn của tôi, tôi thường thấy nhiều phương tiện giao thông như xe đạp, xe máy, ô tô, xích lô, xe khách, xe buýt, tàu hỏa, thuyền, tàu.)